Hạch toán lương và các khoản trích theo lương

Cuối tháng căn cứ vào bảng chấm công, hợp đồng lao động các giấy tờ khác kế toán tính lương và các khoản trích theo lương cho từng bộ phận.

Tài khoản 334 - “Phải trả người lao động”: Dùng để phản ánh các khoản phải trả và tình hình thanh toán các khoản phải trả cho người lao động của doanh nghiệp về tiền lương, tiền công, tiền thưởng, bảo hiểm xã hội và các khoản phải trả khác thuộc về thu nhập của người lao động.

1. Khi tính tiền lương và các khoản phụ cấp phải trả:

Nợ TK 154 – Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang (Theo QĐ 48)

Nợ TK 241 - Xây dựng cơ bản dỡ dang

Nợ TK 622 - Chi phí nhân công trực tiếp

Nợ TK 623 - Chi phí sử dụng máy thi công (6231)

Nợ TK 627 - Chi phí sản xuất chung (6271)

Nợ TK 641 - Chi phí bán hàng (6411) (Theo TT 200)

Nợ TK 6421 – Chi phí bán hàng (Theo QĐ 48)

Nợ TK 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp (6421)

Nợ TK 6422 – Chi phí quản lý doanh nghiệp (Theo QĐ 48)

            Có TK 334 - Phải trả người lao động (3341, 3348).

2. Hạch toán các khoản trích theo lương:

Xem chi tiết: Tỷ lệ trích các khoản theo lương

a. Khi tính vào chi phí của DN:

      Nợ TK 154, 241, 622, 623, 627, 641, 642 ... (tiền lương tham gia BHXH x 24%)

            Có TK 3383 (tiền lương tham gia BHXH x 18%)

            Có TK 3384 (tiền lương tham gia BHXH x 3%)

            Có TK 3389 (tiền lương tham gia BHXH x 1%)

            Có TK 3382 (tiền lương tham gia BHXH x 2%)

b. Khi trừ vào lương của nhân viên:

      Nợ TK 334 (tiền lương tham gia BHXH x 10,5%)

            Có TK 3383 (tiền lương tham gia BHXH x 8%)

            Có TK 3384 (tiền lương tham gia BHXH x 1,5%)

            Có TK 3389 (tiền lương tham gia BHXH x 1%)

c. Khi nộp tiền bảo hiểm:

Nợ TK 3383 (tiền lương tham gia BHXH x 26%)

Nợ TK 3384 (tiền lương tham gia BHXH x 4,5%)

Nợ TK 3389 (tiền lương tham gia BHXH x 2%)

Nợ TK 3382 (tiền lương tham gia BHXH x 2%)

            Có TK 1111, 1121 (tổng phải thanh toán)

3. Tính thuế TNCN phải nộp ( nếu có)

a. Khi trừ số thuế TNCN phải nộp vào lương của nhân viên:

      Nợ TK 334 (tổng số thuế TNCN khấu trừ)

            Có TK 3335 (thuế TNCN)

b. Khi nộp tiền thuế TNCN:

      Nợ TK 3335 (số Thuế TNCN phải nộp)

            Có TK 1111, 1121

4. Khi nhân viên ứng trước lương:

      Nợ TK 334 (phải trả người lao động)

            Có TK 111, 112 (số tiền tạm ứng)

5. Trường hợp trả lương bằng sản phẩm, hàng hoá:

- Nếu sản phẩm, hàng hoá thuộc đối tượng chịu thuế gtgt tính theo phương pháp khấu trừ, kế toán phản ánh doanh thu bán hàng nội bộ theo giá bán chưa có thuế gtgt

      Nợ TK 334 - Phải trả người lao động (3341, 3348))

            Có TK 3331 - Thuế gtgt phải nộp (33311)

            Có TK 512 - Doanh thu bán hàng nội bộ (giá bán chưa có thuế gtgt).

- Nếu không thuộc đối tượng chịu thuế gtgt hoặc kê khai thuế gtgt theo phương pháp trực tiếp, kế toán phản ánh doanh thu bán hàng nội bộ theo giá thanh toán

      Nợ TK 334 - Phải trả người lao động (3341, 3348)

            Có TK 512 - Doanh thu bán hàng nội bộ (Giá thanh toán).

6. Khi tính tiền thưởng phải trả:

- Khi xác định số tiền thưởng trả công nhân viên từ quỹ khen thưởng:

      Nợ TK 353 - Quỹ khen thưởng, phúc lợi

            Có TK 334 - Phải trả người lao động.

- Khi xuất quỹ chi trả tiền thưởng:

      Nợ TK 334 - Phải trả người lao động.

            Có các TK 111, 112,. . .

7. Tính tiền bảo hiểm xã hội (ốm đau, thai sản, tai nạn,. . .) phải trả cho nhân viên:

      Nợ TK 338 - Phải trả, phải nộp khác (3383)

            Có TK 334 - Phải trả người lao động (3341).

VP LUẬT SƯ - CÔNG TY ĐẠI LÝ THUẾ KẾ TOÁN HOÀNG GIA
260/11 Nguyễn Thái Bình , Phường 12, Quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh
Ý kiến của bạn